🔍
Search:
ĐƯỢC BAO GỒM
🌟
ĐƯỢC BAO GỒM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
일정한 범위 안에 있는 것들이 빠짐없이 모두 포함되다.
1
ĐƯỢC BAO GỒM:
Những thứ có trong phạm vi nhất định đều được bao gồm hết mà không sót thứ gì cả.
-
Động từ
-
1
어떤 무리나 범위에 함께 들어가거나 함께 넣어지다.
1
ĐƯỢC BAO GỒM:
Được vào hay cùng đưa vào phạm vi hay nhóm nào đó.
-
Động từ
-
1
어떤 대상이나 현상이 하나의 범위 안에 묶여 넣어지다.
1
ĐƯỢC BAO QUÁT, ĐƯỢC BAO GỒM:
Hiện tượng hay đối tượng nào đó được thu gọn vào trong một phạm vi.
-
Động từ
-
1
어떤 뜻이나 성질 등이 속에 담기다.
1
ĐƯỢC BAO HÀM, ĐƯỢC HÀM CHỨA, ĐƯỢC BAO GỒM:
Tính chất hay ý nghĩa nào đó chứa đựng bên trong.
🌟
ĐƯỢC BAO GỒM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phó từ
-
1.
안으로 깊이 들어가거나 밖으로 볼록하게 내미는 모양.
1.
MỘT CÁCH LỌT THỎM, MỘT CÁCH THÈ LÈ:
Hình ảnh tiến sâu vào trong hoặc thò hẳn ra ngoài.
-
2.
쉽게 밀어 넣거나 뽑아내는 모양.
2.
MỘT CÁCH RÚT TUỘT RA, MỘT CÁCH ẤN SÂU VÀO:
Hình ảnh đẩy vào hoặc lấy ra một cách dễ dàng.
-
3.
바로 빠지거나 터지는 모양.
3.
MỘT CÁCH BẬT LÊN, MỘT CÁCH THOÁT SẠCH:
Hình ảnh rơi ra hay vỡ ra ngay.
-
4.
기운이나 살이 줄어드는 모양.
4.
MỘT CÁCH RỘC ĐI, MỘT CÁCH KIỆT SỨC:
Hình ảnh khí thế hay cân nặng giảm sút.
-
5.
어떤 일이나 집단에서 포함되지 않는 모양.
5.
MỘT CÁCH LOẠI HẲN:
Hình ảnh không được bao gồm trong công việc hay tập thể nào đó.
-
6.
때가 깨끗이 없어지는 모양.
6.
MỘT CÁCH NHẴN NHỤI, MỘT CÁCH SẠCH NHẴN:
Hình ảnh ghét bẩn biến mất một cách sạch sẽ.
-
7.
함부로 말하며 나서는 모양.
7.
MỘT CÁCH CHEN NGANG:
Hình ảnh đứng ra nói năng một cách bừa bãi.
-
8.
겉모습이 매끈하게 좋은 모양.
8.
MỘT CÁCH VỪA VẶN, MỘT CÁCH VỪA ĐÚNG:
Hình ảnh vẻ ngoài đẹp một cách mượt mà.
-
9.
기억이나 인상에 분명하게 남는 모양.
9.
MỘT CÁCH RÕ MỒN MỘT:
Hình ảnh đọng lại trong kí ức hay ấn tượng một cách rõ ràng.
-
10.
갑자기 정신이 확 나가는 모양.
10.
MỘT CÁCH ĐỜ ĐẪN, MỘT CÁCH THẪN THỜ:
Hình ảnh tinh thần đột nhiên biến mất.
-
11.
어떤 것을 매우 즐겨 거기에 정신이 쏠린 모양.
11.
MỘT CÁCH ĐẮM ĐUỐI:
Dáng vẻ rất thích cái nào đó và tâm trí được dồn vào đó.
-
12.
어떤 것이 매우 마음에 드는 모양.
12.
MỘT CÁCH MÃN NGUYỆN:
Hình ảnh rất hài lòng cái nào đó.
-
13.
겉모습이 매우 닮은 모양.
13.
MỘT CÁCH Y HỆT, MỘT CÁCH Y CHANG:
Hình ảnh vẻ ngoài rất giống.
-
Phó từ
-
1.
안으로 깊이 들어가거나 밖으로 불룩하게 내미는 모양.
1.
LỌT THỎM, TUỐT:
Hình ảnh thụt sâu vào trong hay nhô hẳn ra ngoài.
-
2.
깊이 밀어 넣거나 길게 뽑아내는 모양.
2.
TUỐT, TUỘT:
Hình ảnh ấn sâu vào hay kéo dài ra.
-
3.
바로 빠지거나 터지는 모양.
3.
TUỘT, ÒA:
Hình ảnh văng hoặc vỡ ra.
-
4.
기운이나 살이 급격히 줄어드는 모양.
4.
Hình ảnh tinh thần hay thể trọng giảm sút nhanh chóng.
-
5.
어떤 일이나 집단에서 포함되지 않는 모양.
5.
BIẾN, SẠCH, HÚT:
Hình ảnh không được bao gồm trong công việc hay tổ chức nào đó.
-
6.
때가 깨끗이 없어지는 모양.
6.
Hình ảnh ghét bẩn biến mất một cách sạch sẽ.
-
7.
함부로 말하며 나서는 모양.
7.
Hình ảnh đứng ra ăn nói một cách hồ đồ.
-
8.
겉모습이 매끈하게 좋은 모양.
8.
Hình ảnh vẻ ngoài đẹp một cách rạng rỡ.
-
9.
갑자기 정신이 확 나가는 모양.
9.
BIẾN:
Hình ảnh tinh thần bỗng nhiên biến mất.
-
10.
갑자기 올라가거나 내려가는 모양.
10.
VỌT, TUỘT:
Hình ảnh đột nhiên đi lên hay đi xuống.
-
11.
앞으로 나아가거나 갑자기 앞에 나타나는 모양.
11.
VỌT, LÙ LÙ:
Hình ảnh tiến ra phía trước hay đột ngột xuất hiện ở trước.
-
Động từ
-
1.
범위에 포함되지 못하고 떨어지거나 빠지다.
1.
BỊ TRƯỢT, BỊ RỚT KHỎI, BỊ LOẠI KHỎI:
Không được bao gồm vào phạm vi nào đó mà bị rơi hoặc rớt.
-
Động từ
-
1.
일정한 범위 안에 있는 것들이 빠짐없이 모두 포함되다.
1.
ĐƯỢC BAO GỒM:
Những thứ có trong phạm vi nhất định đều được bao gồm hết mà không sót thứ gì cả.
-
Phó từ
-
1.
여럿이 안으로 깊이 들어가거나 밖으로 볼록하게 내미는 모양.
1.
MỘT CÁCH LỌT THỎM, MỘT CÁCH THÈ LÈ:
Hình ảnh nhiều thứ tiến sâu vào trong hoặc lộ hẳn ra bên ngoài.
-
2.
자꾸 쉽게 밀어 넣거나 뽑아내는 모양.
2.
MỘT CÁCH RÚT TUỘT RA, MỘT CÁCH ẤN SÂU VÀO:
Hình ảnh liên tục đẩy vào hay lấy ra một cách dễ dàng.
-
3.
자꾸 빠지거나 터지는 모양.
3.
MỘT CÁCH BẬT LÊN, MỘT CÁCH THOÁT SẠCH:
Hình ảnh rơi ra hoặc vỡ ra liên tục.
-
4.
기운이나 살이 자꾸 줄어드는 모양.
4.
MỘT CÁCH RỘC ĐI, MỘT CÁCH KIỆT SỨC:
Dáng vẻ tinh thần hoặc cân nặng liên tục giảm sút.
-
5.
어떤 일이나 집단에 있어야 할 것이 자꾸 포함되지 않는 모양.
5.
MỘT CÁCH LOẠI HẲN:
Hình ảnh cái phải có trong công việc hay tập thể nào đó liên tục không được bao gồm.
-
6.
때가 깨끗이 없어지는 모양.
6.
MỘT CÁCH NHẴN NHỤI, MỘT CÁCH SẠCH NHẴN:
Hình ảnh ghét bẩn biến mất một cách sạch sẽ.
-
7.
자꾸 함부로 말하며 나서는 모양.
7.
MỘT CÁCH CHEN NGANG:
Hình ảnh đứng ra nói năng một cách bừa bãi.
-
8.
여럿의 겉모습이 다 매끈하게 좋은 모양.
8.
MỘT CÁCH VỪA VẶN, MỘT CÁCH VỪA ĐÚNG:
Hình ảnh vẻ ngoài của nhiều thứ đều đẹp một cách rạng rỡ.
-
9.
자꾸 쑤시는 것처럼 아픈 모양.
9.
MỘT CÁCH NHỨC NHỐI:
Hình ảnh đau như liên tục bị đâm chọc.
-
10.
기억이나 인상에 아주 분명하게 남는 모양.
10.
MỘT CÁCH RÕ MỒN MỘT:
Hình ảnh đọng lại trong kí ức hay ấn tượng rất rõ ràng.
-
Phó từ
-
1.
여럿이 안으로 깊이 들어가거나 밖으로 불록하게 내미는 모양.
1.
TUA TỦA, TÚA LUA:
Hình ảnh nhiều cái đưa sâu vào trong hoặc đẩy ra ngoài.
-
2.
자꾸 밀어 넣거나 뽑아내는 모양.
2.
TUỒN TUỘT, ÙN ÙN:
Hình ảnh liên tục đẩy vào hoặc lấy ra.
-
3.
자꾸 빠지거나 터지는 모양.
3.
ỨA, TUÔN:
Hình ảnh liên tục văng hoặc bùng ra.
-
4.
기운이나 살이 자꾸 줄어드는 모양.
4.
XỌP, TÓP:
Hình ảnh khí thế hoặc cân nặng cứ giảm sút.
-
5.
어떤 일이나 집단에 있어야 할 것이 자꾸 포함되지 않는 모양.
5.
HẾT, TOÀN BỘ:
Hình ảnh cái phải có ở công việc hay tổ chức nào đó cứ không được bao gồm.
-
6.
때가 깨끗이 없어지는 모양.
6.
HOÀN TOÀN:
Hình ảnh ghét bẩn mất đi một cách sạch sẽ.
-
7.
자꾸 함부로 말하며 나서는 모양.
7.
THẲNG THỪNG, NGỔ NGÁO:
Hình ảnh cứ đứng ra ăn nói hàm hồ.
-
8.
여럿의 겉모습이 다 매끈하게 좋은 모양.
8.
CHỈN CHU, GỌN GÀNG:
Hình ảnh vẻ ngoài của nhiều thứ đẹp một cách rạng ngời.
-
9.
자꾸 쑤시는 것처럼 아픈 모양.
9.
TÊ BUỐT, BUÔN BUỐT:
Hình ảnh đau như liên tục bị đâm.
-
10.
갑자기 많이 올라가거나 내려가는 모양.
10.
ẦM ẦM, ÙN ÙN, ÀO ÀO:
Hình ảnh bỗng nhiên đi lên hoặc đi xuống nhiều.
-
11.
앞으로 자꾸 나아가거나 갑자기 앞에 자꾸 나타나는 모양.
11.
ÙN ÙN:
Hình ảnh cứ tiến lên phía trước hoặc cứ xuất hiện ở trước một cách bất ngờ
-
12.
갑자기 많이 커지거나 자라는 모양.
12.
VÙN VỤT:
Hình ảnh bỗng trở nên to hay lớn lên nhiều.
-
Trợ từ
-
1.
어떤 물건의 소속이나 위치를 나타내는 조사.
1.
ĐỐI VỚI:
Trợ từ thể hiện sở thuộc hay vị trí của đồ vật nào đó.
-
2.
어떤 행동이 미치는 대상임을 나타내는 조사.
2.
CHO:
Trợ từ thể hiện đối tượng mà hành động nào đó tác động đến.
-
3.
어떤 행동의 주체이거나 비롯되는 대상임을 나타내는 조사.
3.
TỪ:
Trợ từ thể hiện là đối tượng được bao gồm hay là chủ thể của một hành động nào đó.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
사람이나 사물 등이 실제로 존재하지 않는 상태이다.
1.
KHÔNG CÓ, KHÔNG TỒN TẠI:
Là trạng thái mà con người hay sự vật... không tồn tại trong thực tế.
-
2.
어떤 사실이나 현상이 현실로 존재하지 않는 상태이다.
2.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái mà sự việc hay hiện tượng nào đó không tồn tại trong hiện thực.
-
3.
어떤 일이나 증상 등이 나타나지 않은 상태이다.
3.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái mà sự việc hay triệu chứng... không xảy ra.
-
4.
어떤 것이 많지 않은 상태이다.
4.
KHÔNG CÓ, KHÔNG BAO NHIÊU:
Là trạng thái mà cái nào đó không nhiều.
-
5.
돈이나 재산 등이 넉넉하지 못하여 가난하다.
5.
KHÔNG CÓ (TIỀN, TÀI SẢN…):
Tiền bạc hay tài sản…. không được dư dả và nghèo khó.
-
6.
어떤 일이 가능하지 않다.
6.
KHÔNG CÓ, KHÔNG THỂ:
Việc nào đó không có khả năng.
-
7.
사람, 사물, 현상 등이 어떤 곳에 자리나 공간을 차지하고 존재하지 않는 상태이다.
7.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái mà con người, sự vật, hiện tượng... không chiếm vị trí hay không gian và không tồn tại ở nơi nào đó.
-
8.
사람이나 동물이 어느 곳에 머무르거나 살지 않는 상태이다.
8.
KHÔNG CÓ, KHÔNG Ở:
Là trạng thái mà con người hay động vật... không lưu trú hay sống ở nơi nào đó.
-
9.
매우 드물다.
9.
HIẾM CÓ:
Rất hiếm.
-
10.
일정한 범위에 포함되지 않는 상태이다.
10.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái không được bao gồm trong phạm vi nhất định.
-
11.
어떤 물건을 가지고 있지 않거나 자격이나 능력 등을 갖추지 않은 상태이다.
11.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái không có đồ vật nào đó hay không có năng lực hay tư cách...
-
12.
일정한 관계를 가지는 사람이 존재하지 않는 상태이다.
12.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái người có quan hệ nhất định không tồn tại.
-
13.
어떤 사람에게 아무 일도 생기지 않은 상태이다.
13.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái không phát sinh bất cứ việc gì đối với người nào đó.
-
14.
이유나 가능성 등으로 성립될 수 없는 상태이다.
14.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái không thể được thiết lập bởi lí do hay tính khả thi...
-
15.
위와 아래, 왼쪽과 오른쪽, 지위 등이 구별될 수 없는 상태이다.
15.
KHÔNG CÓ:
Là trạng thái không thể phân biệt những thứ như trên dưới, trái phải, chức vụ.
-
Động từ
-
1.
받아들여지거나 포함되지 않고 제외되어 빼놓아지다.
1.
BỊ BÀI TRỪ, BỊ LOẠI TRỪ:
Không được tiếp nhận hoặc không được bao gồm và bị loại riêng ra.